Tiêu đề: Re: Bộ DVD Luyện thi Đại học đảm bảo (siêu hot!) | |
| | | | | | ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐẠI HỌC TƯ THỤC ĐẦU TIÊN ĐẠT CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC QUỐC GIA 2017 THÔNG TIN TUYỂN SINH 2017 MÃ TRƯỜNG: DDT, CHỈ TIÊU: 5.500 I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện phương thức xét tuyển sau: 1.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (Học bạ) lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, ngoại trừ ngành Dược và Bác sĩ Đa Khoa + Thí sinh phải Tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học. + Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: Website http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/2.Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường. - Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo - Ngành Kiến trúc có tổ chức thi tuyển riêng môn VẼ MỸ THUẬT vào ngày 01&02/07/2017 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa từ trường khác có tổ chức thi. III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN HỌC XÉT TUYỂN BẢNG MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN TT TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN MÃ TỔ HỢP 1 TOÁN, LÝ, HÓA A00 2 TOÁN, LÝ, ANH A01 3 TOÁN, VĂN, KHOA HỌC TỰ NHIÊN A16 4 TOÁN, HÓA, SINH B00 5 TOÁN, VĂN, SINH B03 6 VĂN, SỬ, ĐỊA C00 7 TOÁN, LÝ, VĂN C01 8 TOÁN, HÓA, VĂN C02 9 TOÁN, VĂN, KHOA HỌC XÃ HỘI C15 10 TOÁN, VĂN, ANH D01 11 VĂN, SỬ, ANH D14 12 VĂN, ĐỊA, ANH D15 13 VĂN, ANH, KHOA HỌC TỰ NHIÊN D72 14 TOÁN, LÝ, VẼ V00 15 TOÁN, VĂN, VẼ V01 1. Chương trình đào tạo trong nước TT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp môn Xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp môn xét tuyển) Học bạ lớp 12 Kết quả thi THPT QG 1 Kỹ thuật Mạng máy tính 52480103 101 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN 2 Công nghệ Phần mềm 52480103 102 3 Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia 52480103 111 4 Hệ thống Thông tin Quản lý 52340405 410 5 Điện Tự động 52510301 110 6 Thiết kế Số 52510301 104 7 Điện tử - Viễn thông 52510301 109 8 Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 52340101 400 9 Quản trị Kinh doanh Marketing 52340101 401 10 Tài chính Doanh nghiệp 52340201 403 11 Ngân hàng 52340201 404 12 Kế toán Kiểm toán 52340301 405 13 Kế toán Doanh nghiệp 52340301 406 14 Ngoại thương 52340101 411 15 Kinh doanh Thương mại 52340101 412 16 Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 52580201 105 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Văn 17 Xây dựng Cầu đường 52510102 106 18 Công nghệ Quản lý Xây dựng 52510102 206 19 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 52510406 301 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHTN 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn 20 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 52850101 307 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Văn, KHXH 21 Công nghệ Thực phẩm 52540101 306 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Sinh 22 Quản trị Du lịch & Khách sạn 52340103 407 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Anh 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa 23 Quản trị Du lịch & Lữ hành 52340103 408 24 Điều dưỡng Đa khoa 52720501 302 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, Hóa 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN 25 Dược sỹ Đại học 52720401 303 (Không Xét học bạ) 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN 26 Văn - Báo chí 52220330 601 1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Anh, Sử 4.Văn, Anh, Địa 1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Toán, Văn, KHXH 4.Văn, Anh, Địa 27 Văn hoá Du lịch 52220113 605 28 Quan hệ Quốc tế 52310206 608 29 Tiếng Anh Biên - Phiên dịch 52220201 701 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 4. Văn, Anh, KHTN 30 Tiếng Anh Du lịch 52220201 702 31 Kiến trúc Công trình 52580102 107 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 3. Toán, KHTN, Vẽ 4. Toán, KHXH, Vẽ 32 Kiến trúc Nội thất 52580102 108 33 Luật Kinh tế 52380107 609 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Anh 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa 34 Bác sĩ Đa khoa 52720101 305 (Không xét Học bạ) 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Văn, KHTN 3. Toán, Anh, KHTN 2. Chương trình hợp tác quốc tế (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế) TT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp môn Xét tuyển Học bạ lớp 12 Kết quả thi THPT QG Carnegie Mellon (CMU, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ) 1 An ninh Mạng chuẩn CMU 52480103 101(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN 2 Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU 52480104 102(CMU) 3 Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 52340405 410(CMU) Penn State (PSU, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất Mỹ) 1 Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 52340101 400(PSU) 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Anh 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa 2 Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU 52340201 404(PSU) 3 Kế toán chuẩn PSU 52340301 405(PSU) 4 Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 52340103 407(PSU) 5 Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU 52340103 409(PSU) California State University (CSU, lớn nhất hệ thống Đại học Bang California, Mỹ) 1 Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 52580201 105(CSU) 1.Toán, Lý,Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán,Văn,Anh 4.Toán,Hoá,Văn 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Văn 2 Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 52580102 107(CSU) 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 3. Toán, KHTN, Vẽ 4. Toán, KHXH, Vẽ Purdue University (PNU, 1 trong 10 trường Kỹ thuật tốt nhất Mỹ) 1 Điện - Điện tử chuẩn PNU 52510301 113(PNU) 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN 2 Cơ Điện tử chuẩn PNU 52510301 112(PNU) Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học. 3. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ a. Liên kết với trường Đại học Troy, Đại học Keuka, Đại học Upper Iowa (Mỹ) tổ chức tuyển sinh Chương trình Du học tại chỗ với các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Công nghệ Thông tin, Quản trị Khách sạn, Quản trị Tài chính. b. Liên kết với trường Đại học Purdue, Đại học Appalachian State (bang North Carolina, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 2+2. c. Liên kết với trường Đại học Medaille (bang New York, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình Liên kết Du học MC 2+2, chuyên ngành Kế Toán và QTKD. d. Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học LCCC 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch, và Công nghệ Thông tin. e. Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học CU 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin. f. Liên kết với Học viện Quản lý Nanyang (Singapore) tuyển sinh Chương trình liên kết Du học 1+1 (hệ Cao Đẳng) cho khối ngành Du lịch. IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN 1. Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng). Trong đó: + Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2; + Ngành Kiến trúc: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa nhân hệ số 2; + Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn thi. 2. Xét kết quả học tập (học bạ) 2 học kỳ lớp 12 Điểm xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng). Trong đó: + Điểm TB môn = Điểm TB năm lớp 12 + Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học. V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN 1. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thực hiện theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 và thi tuyển riêng môn Vẽ mỹ thuật (môn năng khiếu): a. Bước 1: Thí sinh nhận mẫu đơn bổ sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn) b. Bước 2: Thí sinh nộp hồ sơ bổ sung đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh của Trường. Hồ sơ gồm: - Đơn xét tuyển; - Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; - Bản sao học bạ THPT. c. Bước 3: Ra quyết định công nhận danh sách thí sinh trúng tuyển. d. Bước 4: Thông báo thí sinh trúng tuyển đến Trường làm thủ tục nhập học. VI. THỜI GIAN & ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN 1. Thời gian a. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. b. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo học bạ: + Thí sinh tham gia xét tuyển vào các ngành có tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật: Nộp hồ sơ từ ngày 02/04 đến 17h ngày 15/06/2017; + Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành xét tuyển học bạ năm lớp 12, theo lịch cụ thể sau: - Đợt 1: Từ ngày 02/05/2017 đến 17h00 ngày 30/06/2017; - Đợt 2: Từ ngày 05/07/2017 đến 17h00 ngày 15/07/2017; - Đợt 3: Từ ngày 20/07/2017 đến 17h00 ngày 30/07/2017; - Đợt 4: Từ ngày 05/08/2017 đến 17h00 ngày 15/08/2017; - Đợt 5 (nếu có): đến 17h00 ngày 30/09/2017; 2.Địa chỉ nộp hồ sơ Xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê,Thành phố Đà Nẵng. Hotline: 1900.966.900 - 0905.294.390 - 0905.294.391 Điện thoại: (0236) 3653561, 3827111, 3650403 VII. THỜI GIAN NHẬP HỌC Thông báo cụ thể trong giấy báo trúng tuyển của thí sinh (Áp dụng cho mỗi đợt xét tuyển) | | | | |
|
|